Bảng B Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2015

Uzbekistan

Huấn luyện viên trưởng: Mirjalol Qosimov

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2014.[11]

SốURL IOSCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMEldorbek Suyunov (1991-04-12)12 tháng 4, 1991 (23 tuổi)7 Nasaf Qarshi
22HVEgor Krimets (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (22 tuổi)4 Pakhtakor Tashkent
32HVShavkat Mullajanov (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (28 tuổi)23 Olmaliq
44Sardor Rashidov (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (23 tuổi)9 Bunyodkor
52HVAnzur Ismailov (1985-04-21)21 tháng 4, 1985 (29 tuổi)55 Changchun Yatai
64Bahodir Nasimov (1987-05-02)2 tháng 5, 1987 (27 tuổi)11 Padideh
73TVAzizbek Haydarov (1985-07-08)8 tháng 7, 1985 (29 tuổi)56 Al-Shabab
83TVServer Djeparov (C) (1982-10-03)3 tháng 10, 1982 (32 tuổi)102 Seongnam
93TVOdil Ahmedov (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (27 tuổi)60 Krasnodar
103TVJamshid Iskanderov (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (21 tuổi)9 Pakhtakor Tashkent
114Igor Sergeev (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (21 tuổi)9 Pakhtakor Tashkent
121TMIgnatiy Nesterov (1983-06-20)20 tháng 6, 1983 (31 tuổi)84 Lokomotiv Tashkent
133TVLutfulla Turaev (1988-03-30)30 tháng 3, 1988 (26 tuổi)11 Lokomotiv Tashkent
142HVShukhrat Mukhammadiev (1989-06-29)29 tháng 6, 1989 (25 tuổi)2 Nasaf Qarshi
153TVJasur Hasanov (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (31 tuổi)39 Lokomotiv Tashkent
163TVVokhid Shodiev (1986-11-09)9 tháng 11, 1986 (28 tuổi)4 Bunyodkor
173TVSanzhar Tursunov (1986-12-29)29 tháng 12, 1986 (28 tuổi)36 Vorskla Poltava
183TVTimur Kapadze (1981-09-05)5 tháng 9, 1981 (33 tuổi)111 Aktobe
192HVVitaliy Denisov (1987-02-24)24 tháng 2, 1987 (27 tuổi)48 Lokomotiv Moscow
202HVIslom Tukhtakhodjaev (1989-10-30)30 tháng 10, 1989 (25 tuổi)37 Lokomotiv Tashkent
211TMAkbar Turaev (1989-08-27)27 tháng 8, 1989 (25 tuổi)0 Bunyodkor
223TVFarrukh Sayfiev (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (23 tuổi)2 Nasaf Qarshi
232HVAkmal Shorakhmedov (1986-05-10)10 tháng 5, 1986 (28 tuổi)14 Bunyodkor

Ả Rập Saudi

Huấn luyện viên trưởng: Cosmin Olăroiu

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 25 tháng 12 năm 2014.[12]

SốURL IOSCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMWaleed Abdullah (1986-04-19)19 tháng 4, 1986 (28 tuổi)58 Al-Shabab
22HVSaeed Al Mowalad (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (23 tuổi)6 Al-Ahli
32HVOsama Hawsawi (C) (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (30 tuổi)103 Al-Ahli
42HVAbdullah Al-Zori (1987-08-13)13 tháng 8, 1987 (27 tuổi)37 Al-Hilal
52HVOmar Hawsawi (1986-09-27)27 tháng 9, 1986 (28 tuổi)6 Al-Nassr
63TVMustafa Al-Bassas (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (21 tuổi)8 Al-Ahli
73TVSalman Al-Faraj (1989-08-01)1 tháng 8, 1989 (25 tuổi)5 Al-Hilal
84Yahya Al-Shehri (1991-05-08)8 tháng 5, 1991 (23 tuổi)20 Al-Nassr
94Naif Hazazi (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (25 tuổi)46 Al-Shabab
104Mohammad Al-Sahlawi (1987-01-10)10 tháng 1, 1987 (27 tuổi)7 Al-Ahli
113TVWaleed Bakshween (1989-11-12)12 tháng 11, 1989 (25 tuổi)9 Al-Ahli
122HVHassan Muath Fallatah (1986-01-27)27 tháng 1, 1986 (28 tuổi)48 Al-Shabab
132HVYasser Al-Shahrani (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (22 tuổi)10 Al-Hilal
143TVSaud Kariri (1980-06-08)8 tháng 6, 1980 (34 tuổi)125 Al-Hilal
154Nasser Al-Shamrani (1983-11-23)23 tháng 11, 1983 (31 tuổi)69 Al-Hilal
162HVMotaz Hawsawi (1992-02-17)17 tháng 2, 1992 (22 tuổi)7 Al-Ahli
173TVTaisir Al-Jassim (1984-07-25)25 tháng 7, 1984 (30 tuổi)90 Al-Ahli
183TVSalem Al-Dawsari (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (23 tuổi)17 Al-Hilal
194Fahad Al-Muwallad (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (20 tuổi)15 Al-Ittihad
203TVNawaf Al Abed (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (24 tuổi)23 Al-Hilal
211TMAbdullah Al-Sudairy (1992-02-02)2 tháng 2, 1992 (22 tuổi)1 Al-Hilal
221TMAbdullah Al-Enezi (1990-09-20)20 tháng 9, 1990 (24 tuổi)2 Al-Nassr
232HVMajed Al-Marshedi (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (30 tuổi)45 Al-Shabab

Trung Quốc

Huấn luyện viên trưởng: Alain Perrin

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[13]

SốURL IOSCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMTăng Thành (1987-01-08)8 tháng 1, 1987 (28 tuổi)30 Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
22HVNhậm Hàng (1989-02-23)23 tháng 2, 1989 (25 tuổi)10 Giang Tô Thuấn Thiên
32HVMai Phương (1989-11-14)14 tháng 11, 1989 (25 tuổi)8 Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
42HVKhương Trí Bằng (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (25 tuổi)7 Quảng Châu R&F
52HVTrương Lâm Bồng (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (25 tuổi)41 Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
62HVLý Ngang (1993-09-15)15 tháng 9, 1993 (21 tuổi)1 Giang Tô Thuấn Thiên
73TVVũ Lỗi (1991-11-19)19 tháng 11, 1991 (23 tuổi)22 Thượng Hải SIPG
83TVThái Tuệ Khang (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (25 tuổi)8 Thượng Hải SIPG
94Dương Húc (1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (27 tuổi)33 Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
103TVTrịnh Chí (C) (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (34 tuổi)81 Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
113TVHao Tuấn Mãn (1987-03-24)24 tháng 3, 1987 (27 tuổi)49 Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
121TMDiêm Quân Linh (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (23 tuổi)0 Thượng Hải SIPG
133TVLưu Kiếm Diệp (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (27 tuổi)41 Giang Tô Thuấn Thiên
142HVCát Tường (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (24 tuổi)2 Giang Tô Thuấn Thiên
152HVNgô Hi (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (25 tuổi)21 Giang Tô Thuấn Thiên
164Tôn Khắc (1989-08-26)26 tháng 8, 1989 (25 tuổi)22 Giang Tô Thuấn Thiên
174Trương Trình Đống (1989-02-09)9 tháng 2, 1989 (25 tuổi)14 Bắc Kinh Quốc An
184Cao Lâm (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (28 tuổi)79 Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
193TVLưu Bân Bân (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (21 tuổi)2 Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
203TVVũ Hán Siêu (1987-02-25)25 tháng 2, 1987 (27 tuổi)36 Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
213TVVũ Hải (1987-06-04)4 tháng 6, 1987 (27 tuổi)50 Quý Châu Nhân Hà
223TVLiêu Lệ Thịnh (1993-04-29)29 tháng 4, 1993 (21 tuổi)4 Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
231TMVương Đại Lôi (1989-01-10)10 tháng 1, 1989 (25 tuổi)10 Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn

Bắc Triều Tiên

Huấn luyện viên trưởng: Jo Tong-Sop

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2014.[14]

SốURL IOSCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMRi Myong-Guk (C) (1986-09-09)9 tháng 9, 1986 (28 tuổi)54 Pyongyang City
22HVRi Chang-Ho (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (25 tuổi)0 Rimyongsu
32HVJang Song-Hyok (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (23 tuổi)10 Rimyongsu
42HVJon Kwang-Ik (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (26 tuổi)35 Amrokgang
52HVHan Song-Hyok (1987-12-11)11 tháng 12, 1987 (27 tuổi)3 Rimyongsu
62HVRo Hak-Su (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (24 tuổi)12 Rimyongsu
73TVRi Sang-Chol (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (24 tuổi)2 Rimyongsu
83TVRyang Yong-Gi (1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (32 tuổi)21 Vegalta Sendai
93TVPak Song-chol (1987-09-24)24 tháng 9, 1987 (27 tuổi)31 Rimyongsu
104Pak Kwang-Ryong (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (22 tuổi)12 Vaduz
113TVJong Il-gwan (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (22 tuổi)25 Rimyongsu
124Om Chol-Song (1992-11-12)12 tháng 11, 1992 (22 tuổi)1 April 25
132HVSim Hyon-Jin (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (24 tuổi)9 April 25
144Kye Song-Hyok (1992-11-12)12 tháng 11, 1992 (22 tuổi)2 April 25
152HVJang Kuk-Chol (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (20 tuổi)11 Hwaebul
162HVCha Jong-Hyok (1985-09-25)25 tháng 9, 1985 (29 tuổi)45 Wil 1900
174So Hyon-Uk (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (22 tuổi)3 April 25
181TMRi Kwang-Il (1988-04-13)13 tháng 4, 1988 (26 tuổi)0 April 25
193TVRi Yong-Jik (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (23 tuổi)0 Tokushima Vortis
204Choe Won (1992-11-25)25 tháng 11, 1992 (22 tuổi)0 Hwaebul
213TVO Hyok-Chol (1991-08-02)2 tháng 8, 1991 (23 tuổi)3 April 25
221TMJu Kwang-Min (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (24 tuổi)14 Rimyongsu

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2015 http://footballchannel.asia/2014/12/28/post1338/ http://www.footballaustralia.com.au/article/soccer... http://www.abc.net.au/news/2014-12-16/japan-select... http://www.afcasiancup.com/dct/asiancup-dtc-perfor... http://www.afcasiancup.com/i/AsianCup/img/pdfs/201... http://www.afcasiancup.com/news/en/afc-asian-cup-s... http://www.afcasiancup.com/news/en/dpr-korea-squad... http://www.afcasiancup.com/news/en/eid-selects-sev... http://www.afcasiancup.com/news/en/kuwait-select/1... http://www.afcasiancup.com/news/en/le-guen-finalis...